Giá xe Hyundai Mighty N250SL E5
Phiên bản | Giá xe thùng* |
---|---|
N250SL thùng lửng | 548.000.000 VNĐ |
N250SL thùng bạt | 552.000.000 VNĐ |
N250SL thùng kín | 553.000.000 VNĐ |
N250SL thùng kín composite | 571.000.000 VNĐ |
N250SL thùng chở gia cầm | Liên hệ |
N250SL thùng chở gia súc | Liên hệ |
*Giá xe có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
Tổng quan về Mighty N250SL E5
Xe tải Hyundai N250SL Euro 5 là một trong những mẫu xe tải nhẹ phổ biến nhất của Hyundai, một thương hiệu xe hơi Hàn Quốc nổi tiếng. Xe này được thiết kế để đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa trong thành phố và các khu vực lân cận, với khả năng chịu tải tốt và hiệu suất vận hành ổn định.
Hyundai N250 SL ra đời như một phần của dòng xe tải nhẹ Mighty của Hyundai. Dòng xe này đã trở thành một trong những dòng xe tải bán chạy nhất của Hyundai, với sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, khả năng chịu tải và hiệu suất vận hành.
Hyundai Mighty N250SL được trang bị động cơ diesel D4CB mạnh mẽ, cho phép xe vận chuyển hàng hóa nặng một cách dễ dàng. Xe cũng có thùng hàng rộng rãi, cho phép chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau.
Tham khảo phiên bản Hyundai Mighty N250 E5
Với lịch sử phát triển lâu dài và uy tín của mình, New Mighty N250SL đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều doanh nghiệp vận tải và cá nhân trên khắp thế giới. Xe không chỉ mang lại hiệu suất vận hành ấn tượng, mà còn có giá cả phải chăng, làm cho nó trở thành một lựa chọn tuyệt vời cho những người đang tìm kiếm một chiếc xe tải nhẹ đáng tin cậy.
HÌNH ẢNH THỰC TẾ
CHỞ NHIỀU HƠN, HIỆU QUẢ HƠN
Với chiều dài cơ sở lớn 2,810mm, New Mighty N250SL có kích thước thùng hàng lớn, có thể chở nhiều hàng hóa hơn, mang lại hiệu quả cao hơn. Bên cạnh đó, chiều cao từ mặt sàn thùng tới mặt đất vừa phải, giúp việc bốc dỡ hàng hóa trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.

NGOẠI THẤT
THIẾT KẾ HIỆN ĐẠI VÀ NỔI BẬT

Cản trước cứng cáp

Đèn sương mù

Cụm đen pha và đèn xi nhan

Bậc lên xuống thuận tiện

NHẸ HƠN, HIỆU QUẢ HƠN

Hộp dụng cụ

Đèn hậu và xi nhan sau

Cản sau

Bình nhiên liệu 65L
NỘI THẤT

THIẾT KẾ NỔI BẬT

Vô lăng gật gù, trợ lực

Đèn trần trong cabin

Ngăn chứa đồ dưới bảng điều khiển trung tâm

Khay đựng cốc tiện lợi

Radio và chỉnh máy lạnh

Kính lái chỉnh điện

ĐỘNG CƠ TIÊU CHUẨN EURO5
Mạnh mẽ – Tiết kiệm – An toàn
Động cơ A2 mạnh mẽ cho công suất cực đại 130ps / 3,800 rpm, kết hợp với hộp số 6 cấp cho hiệu quả truyền động, việc ra vào số sẽ trở nên trơn tru, mượt mà hơn và khả năng tăng tốc là cực kỳ ấn tượng.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Mighty N250SL E5
KÍCH THƯỚC CÁC LOẠI THÙNG XE TẢI HYUNDAI N250SL | |||
---|---|---|---|
Loại thùng N250SL | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Kích thước tổng thể (mm) | 6260 x 1910 x 2560 | 6260 x 1920 x 2560 | 6260 x 1920 x 2560 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 4500 x 1780 x 620/1580 | 4500 x 1780 x 430/— | 4500 x 1780 x 1650/— |
TẢI TRỌNG XE | |||
Tải trọng N250SL | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 2400 | 2310 | 2450 |
Tải trọng cho phép chở (Kg) | 2400 | 2490 | 2350 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 4995 | ||
Số người chở (Người) | 03 | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Mã động cơ | D4CB | ||
Loại động cơ | Động cơ Diesel, turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch, phun dầu điện tử | ||
Dung tích công tác (cc) | 2.497 | ||
Công suất cực đại (Ps/ rpm) | 130/ 3.800 v/ph | ||
Momen xoắn cực đại ((Nm/ rpm) | 255/ 2.000 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 65 | ||
HỘP SỐ | |||
Mã hộp số | M6AR1 | ||
Hộp số | Số sàn, 6 cấp – 5 số tiến, 1 số lùi | ||
CẦU XE | |||
Tải trọng cầu trước | 2.000 | ||
Tải trọng cầu sau | 2.760 | ||
HỆ THỐNG TREO | |||
Trước | Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giản chấn thủy lực | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
VÀNH & LỐP XE | |||
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi | ||
Cỡ lốp xe trước | 6.50R16 | ||
Cỡ lốp xe sau | 5.50R13 | ||
Công thức bánh | 4 x 2 | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Hệ thống phanh (trước/ sau) | Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau | ||
TRANG BỊ KHÁC | |||
Tay lái trợ lực | Có | ||
Vô lăng gật gù | Có | ||
Đèn sương mù trước | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Điều hòa chỉnh tay | Có | ||
Van điều hòa lực phanh | Có | ||
Radio / USB / Bluetooth | Có |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.