Giá xe Hyundai Mighty 110SL
Phiên bản | Giá xe thùng* |
---|---|
110SL thùng lửng | 782.000.000 VNĐ |
110SL thùng bạt 5 bửng | 789.000.000 VNĐ |
110SL thùng bạt 7 bửng | 791.000.000 VNĐ |
110SL thùng kín | 793.000.000 VNĐ |
110SL thùng kín composite | 817.500.000 VNĐ |
*Giá xe có thể thay đổi tùy theo thời điểm.
Tổng quan về Mighty 110SL
Hyundai 110SL là một thành viên quan trọng trong dòng xe tải Hyundai, một thương hiệu nổi tiếng với chất lượng và độ tin cậy cao. Hyundai110SL được thiết kế để đáp ứng nhu cầu vận tải hàng hóa trong các điều kiện khác nhau, từ đô thị đến nông thôn, từ việc vận chuyển hàng hóa nhẹ đến nặng.
Với trọng tải lên đến 6,8 tấn và thùng hàng dài, New Mighty 110SL là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp vận tải và logistics. Xe được trang bị động cơ diesel D4GA mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và tuân thủ các tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
Xe tải 110SL không chỉ góp phần mở rộng dòng xe tải Hyundai, mà còn giúp thương hiệu này củng cố vị trí dẫn đầu trong ngành công nghiệp ô tô toàn cầu. Với sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ tiên tiến và thiết kế thực tế, Hyundai Mighty 110SL đã khẳng định mình là một trong những mẫu xe tải hàng đầu trên thị trường hiện nay.
Tham khảo phiên bản xe tải Hyundai 110SP

ĐỐI TÁC HOÀN HẢO CHO MỌI NHU CẦU
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tải đa dụng đáp ứng mọi kỳ vọng vận tải đường bộ, Hyundai sẽ cung cấp cho bạn. Với bộ đôi Hyundai New Mighty 75S và 110S, bạn có thể vận chuyển hàng hóa một cách linh hoạt và hiệu quả. Chất lượng và độ tin cậy có nghĩa là giảm thiểu chi phí và gia tăng hiệu quả cho khách hàng, bộ đôi Hyundai New Mighty 75S & 110S mang lại sự tin cậy nhờ tính linh hoạt, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó là sự bền bỉ và chi phí vận hành thấp chính yếu tố mang lại sự yên tâm lớn cho khách hàng.
![]() |
![]() |
![]() |
Đèn pha thiết kế hiện đại với chóa phản quang mang lại hiệu suất chiếu sáng cao | Bật lên xuống thuận tiện | Mâm xe kích thước lớn |
Không gian nội thất cabin rộng rãi và thoải mái. Thiết kế mang đậm nét đặc trưng của Hyundai.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Ghế lái điều chỉnh theo vị trí ngồi | Vô lăng gật gù | Ngăn chứa vật dụng nhỏ | Đầu Audio kết nối Radio / AUX / USB |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Cụm đồng hồ trung tâm | Đèn trần cabin | Chỗ để cốc và vật dụng cá nhân | Ngăn chứa vật dụng nhỏ |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hốc để đồ tiện lợi | Điều hòa không khí | Chỗ để cốc | Tấm chắn nắng |
VẬN HÀNH MẠNH MẼ VỚI KHỐI ĐỘNG CƠ D4GA TIÊU CHUẨN
Euro 4 mạnh mẽ, bền bỉ, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu
ĐỘNG CƠ D4GA
![]() |
![]() |
![]() |
CABIN LẬT TIỆN LỢI

Cabin lật một góc 50 độ giúp cho thợ sửa chữa có thể dễ dàng tiếp cận, kiểm tra và thay thế các chi tiết bên trong.
Việc này giúp giảm thiểu thời gian và chi phí cho mỗi lần sủa chữa và bảo dưỡng.
![]() |
![]() |
![]() |
CAM KẾT CHO SỰ DẪN ĐẦU
New Mighty 75S đã trải qua hàng loạt các bài kiểm tra, chạy thử nghiệm tại Việt Nam, đồng thời áp dụng những công nghệ tiến tiến nhất trong việc phát triển sản phẩm và sản xuất. Qua đó, thể hiện sự cam kết về chất lượng hàng đầu của Hyundai trên thế giới nói chung và tại Việt Nam nói riêng.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Mighty 110SL
KÍCH THƯỚC CÁC LOẠI THÙNG XE TẢI HYUNDAI 110SL | |||
---|---|---|---|
Loại thùng 110SL | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Kích thước tổng thể (mm) | 7720 x 2200 x 2970 | 7720 x 2200 x 2310 | 7730 x 2200 x 2950 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 5750 x 2050 x 680/1880 | 5750 x 2050 x 520/— | 5750 x 2060 x 1880/— |
TẢI TRỌNG XE | |||
Tải trọng 110SL | Thùng mui bạt | Thùng lửng | Thùng kín |
Trọng lượng bản thân (Kg) | 3655 | 3455 | 3705 |
Tải trọng cho phép chở (Kg) | 6750 | 6950 | 6700 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) | 10600 | ||
Số người chở (Người) | 03 | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Mã động cơ | D4GA | ||
Loại động cơ | Động cơ Diesel, turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch | ||
Dung tích công tác (cc) | 3.933 | ||
Công suất cực đại (Ps/ rpm) | 140 / 2.700 v/ph | ||
Momen xoắn cực đại ((Nm/ rpm) | 372 / 1.400 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 100 | ||
HỘP SỐ | |||
Hộp số | Số sàn, 6 cấp – 5 số tiến, 1 số lùi | ||
HỆ THỐNG TREO | |||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
VÀNH & LỐP XE | |||
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi | ||
Cỡ lốp xe trước | 8.25 – 16 | ||
Cỡ lốp xe sau | 8.25 – 16 | ||
Công thức bánh | 4 x 2 | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Hệ thống phanh (trước/ sau) | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | ||
TRANG BỊ KHÁC | |||
Tay lái trợ lực | Có | ||
Vô lăng gật gù | Có | ||
Đèn sương mù trước | Có | ||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | ||
Điều hòa chỉnh tay | Có | ||
Bộ điều hòa lực phanh | Có | ||
ĐIều chỉnh tốc độ vòng tua động cơ | Có | ||
Radio / USB / Bluetooth | Có |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.